🔍
Search:
YẾU ĐUỐI
🌟
YẾU ĐUỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
힘이나 기운이 없고 약하다.
1
YẾU ĐUỐI:
Yếu ớt không có sức lực hay khí thế.
-
Danh từ
-
1
힘이나 기운이 없고 약함.
1
SỰ YẾU ĐUỐI:
Sự yếu ớt không có sức lực hay khí thế.
-
Tính từ
-
1
부드럽고 무르다.
1
MỀM NHŨN:
Mềm và nhũn.
-
2
마음이나 성격이 약하고 여리다.
2
YẾU ĐUỐI, ỦY MỊ:
Tâm hồn hay tính cách mềm yếu.
-
☆
Tính từ
-
1
뜻이나 의지가 굳세지 못하고 약하다.
1
MỀM YẾU, YẾU ĐUỐI:
Lòng dạ ý chí không đủ mạnh mẽ.
-
2
몸이 건강하지 못하고 약하다.
2
YẾU ỚT, YẾU ĐUỐI:
Cơ thể yếu và không được khỏe mạnh.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 할 수 있는 기운이나 힘이 없음.
1
SỰ YẾU ĐUỐI, SỰ KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Sự không có sức lực hay sinh lực để làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
몸이 약한 사람.
1
NGƯỜI YẾU ỚT, KẺ YẾU ĐUỐI:
Người có cơ thể yếu.
-
2
약한 골격.
2
SỰ YẾU XƯƠNG:
Xương cốt yếu.
-
Tính từ
-
1
어떤 일을 할 수 있는 기운이나 힘이 없다.
1
KHÔNG CÓ THỂ LỰC, YẾU ĐUỐI, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Không có sức lực hay sinh lực để có thể làm việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
몸이 튼튼하지 못하고 약하다.
1
ỐM YẾU, YẾU ĐUỐI:
Cơ thể không rắn rỏi mà yếu ớt.
-
2
내용이 충실하지 못하거나 실속이 없다.
2
CẨU THẢ, DỐI TRÁ, KHÔNG CÓ THỰC:
Nội dung không trung thực hay không có thực chất.
-
Danh từ
-
1
아무것도 못 하도록 기운이나 힘이 없어지는 증상.
1
CHỨNG BỆNH YẾU ĐUỐI, CHỨNG BỆNH KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Triệu chứng không có sức lực hay sinh lực để làm bất cứ việc gì.
-
☆☆
Phó từ
-
1
기운이나 의욕 등이 없이.
1
MỘT CÁCH MỆT MỎI, MỘT CÁCH YẾU ỚT:
Một cách không có sinh khí hay ham muốn...
-
2
힘이나 권세 등이 없이.
2
MỘT CÁCH YẾU ĐUỐI, MỘT CÁCH YẾU ỚT:
Một cách không có sức mạnh hay quyền thế...
🌟
YẾU ĐUỐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
잿빛을 띤 엷은 갈색에 옆구리에 작고 검은 점이 많으며, 크기가 작은 민물고기.
1.
CÁ TUẾ:
Cá nước ngọt, kích cỡ nhỏ, có nhiều đốm đen nhỏ ở sườn trên nền nâu nhạt có màu tro.
-
2.
(비유적으로) 권력이 없는 약한 사람이나 하찮은 사람.
2.
NGƯỜI YẾU THẾ, NGƯỜI TẦM THƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Người yếu đuối không có quyền lực hoặc người tầm thường
-
☆
Tính từ
-
1.
단단하거나 뻣뻣하지 않고 여리다.
1.
MỀM OẶT, YẾU ỚT:
Mỏng manh và không cứng hoặc thẳng.
-
2.
물기가 많아서 물렁물렁하다.
2.
MỀM OẶT, YẾU ỚT:
Vì có nhiều nước nên mềm nhũn.
-
3.
마음이 여리거나 힘이 약하다.
3.
MỀM OẶT, YẾU ỚT:
Tâm hồn mong manh và yếu đuối.
-
Tính từ
-
1.
약하고 빈틈이 있다.
1.
MỎNG, KÉM:
Yếu và có sơ hở.
-
2.
허전한 느낌이 있다.
2.
TRỐNG RỖNG:
Có cảm giác thiếu vắng.
-
3.
속이 빈 상태에 있다.
3.
RỖNG RUỘT:
Trong trạng thái đói bụng.
-
4.
몸에 힘이 없어 부실하다.
4.
KIỆT SỨC:
Cơ thể không có sức lực và yếu đuối.
-
Danh từ
-
1.
학문만을 중요시하여 정신적으로나 신체적으로 나약한 상태.
1.
VĂN NHƯỢC:
Trạng thái yếu đuối về mặt tinh thần hay thể chất do chỉ coi trọng học vấn.